Kiểm định an toàn

KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN

Pháp luật an toàn lao động yêu cầu những thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ: thiết bị nâng, thang máy, thang cuốn, cáp treo, công trình vui chơi công cộng, bình áp lực, chai chứa khí, nồi hơi, hệ thống lạnh, đường ống dẫn khí đốt, dẫn hơi nước, nước nóng…. phải được kiểm định KTAT và dán tem trước khi đưa vào sử dụng.

Những thiết bị này được liệt kê trong thông tư số 53/2016/TT-BLĐTBXH, ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

Về khái quát, những thiết bị này bao gồm những thiết bị có mức độ rủi ro cao, khi xảy ra sự cố có thể ảnh hưởng lớn đến con người, tài sản và môi trường. Chính vì lý do này, thiết bị phải được kiểm định và đăng ký trước khi đưa vào sử dụng. Trong quá trình sử dụng, thiết bị phải được kiểm định định kỳ (thời gian giữa 2 lần kiểm định phụ thuộc vào chủng loại và tình trạng thiết bị).

MỘT SỐ THIẾT BỊ YÊU CẦU KIỂM ĐỊNH AN TOÀN

  1. Nồi hơi, nồi đun nước nóng: BLĐTB&XHBCT.
  2. Nồi gia nhiệt dầu.
  3. Hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng: BLĐTB&XHBCT.
  4. Bình chịu áp lực: BLĐTB&XHBCT.
  5. Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng LPG.
  6. Chai chứa khí công nghiệp.
  7. Chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).
  8. Hệ thống điều chế tồn trữ, nạp khí.
  9. Hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hóa lỏng LPG.
  10. Hệ thống nạp khí dầu mỏ hóa lỏng LPG.
  11. Hệ thống đường ống dẫn khí đốt bằng kim loại.
  12. Hệ thống đường ống dẫn khí y tế.
  13. Hệ thống lạnh.
  14. Thiết bị nâng kiểu cầu (cầu trục, cổng trục, bán cổng trục, pa lăng điện).
  15. Cần trục tự hành.
  16. Cần trục tháp.
  17. Pa lăng xích kéo tay.
  18. Tời điện dùng để nâng tải.
  19. Tời điện dùng để kéo tải theo phương nghiêng.
  20. Bàn nâng.
  21. Sàn nâng người.
  22. Tời tay.
  23. Xe nâng hàng.
  24. Xe nâng người.
  25. Vận thăng nâng hàng.
  26. Vận thăng chở hàng có người đi kèm.
  27. Máy vận thăng sử dụng trong thi công xây dựng.
  28. Thang máy điện.
  29. Thang máy thủy lực.
  30. Thang máy chở hàng (Dumbwaiter).
  31. Thang máy điện không có phòng máy.
  32. Thang cuốn, băng tải chở người.
  33. Sàn biểu diễn di động.
  34. Tàu lượn cao tốc.
  35. Đu quay.
  36. Hệ thống máng trượt.
  37. Hệ thống cáp treo chở người.
  38. Máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc sử dụng trong thi công xây dựng.
  39. Cần phân phối bê tông độc lập.
  40. Sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây dựng.

QUY CHUẨN VIỆT NAM CÓ LIÊN QUAN

SỐ HIỆU NƠI BAN HÀNH TÊN QUY CHUẨN
QCVN 01:2008 Bộ Lao động – TB & XH Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực
QCVN 04:2014 Bộ Công Thương Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đường ống dẫn hơi nước và nước nóng nhà máy điện
QCVN 04:2013 Bộ Công Thương Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng bằng thép
QCVN 02:2011 Bộ Lao động – TB & XH Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy điện
QCVN 07:2012 Bộ Lao động – TB & XH Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với thiết bị nâng
QCVN 11:2012 Bộ Lao động – TB & XH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người.
QCVN 13:2013 Bộ Lao động – TB & XH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với pa lăng điện.
QCVN 16:2013 Bộ Lao động – TB & XH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy vận thăng.
QCVN 18:2013 Bộ Lao động – TB & XH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy thủy lực.
QCVN 19:2014 Bộ Lao động – TB & XH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống cáp treo vận chuyển người
QCVN 20:2015 Bộ Lao động – TB & XH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người
QCVN 21:2015 Bộ Lao động – TB & XH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống lạnh
QCVN 22:2015 Bộ Lao động – TB & XH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại
QCVN 25:2015 Bộ Lao động – TB & XH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên
QCVN 10:2012 Bộ Công Thương Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng
QCVN 26:2016 Bộ Lao động – TB & XH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy điện không buồng máy
QCVN 29:2016 Bộ Lao động – TB & XH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với cần trục
QCVN 30:2016 Bộ Lao động – TB & XH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với cầu trục, cổng trục
QCVN 31:2017 Bộ Lao động – TB & XH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với đường ống dẫn hơi nước và nước nóng
QCVN 67:2017 Bộ Giao thông Vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị áp lực trên phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển
Bài viết trước đó Hiệu chuẩn là gì ?
Bài viết sau đó Hệ thống ISO/IEC 14001